Cấp độ
Chủ đề
|
Nhận
biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Cộng
|
|
Cấp độ thấp
|
Cấp độ cao
|
||||
1. Giá trị biểu thức đại số.
|
|
|
Biết
tính giá trị của một biểu thức đại số tại các biến cho trước
|
|
|
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
|
|
|
2
1,5
|
2
1,5 điểm
=15%
|
|
2. Đơn thức.
|
Biết nhóm các đơn thức đồng dạng
|
.Biết nhân hai đơn thức và tìm
phần biến phần hệ số của đơn thức tích vừa thu được
|
|
|
|
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
|
1
1,5
|
2
1,5
|
|
|
3
3,0 điểm
= 30%
|
3. Đa thức.
|
|
Biết sắp xếp các hạng tử của đa
thức theo luỹ thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến.
|
Biết thu gọn đa thức, cộng và trừ
đa thức
|
|
|
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
|
|
1
1,5
|
1
2,0
|
|
2
3,5 điểm
= 35%
|
4. Nghiệm của đa thức
|
|
|
Biết tìm nghiệm của đa thức bậc
nhất
|
Biết tìm nghiệm của đa thức bậc
hai
|
|
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
|
|
|
1
1,0
|
1
1,0
|
2
2,0 điểm
= 20%
|
Tổngsố câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
|
1
1,5
15%
|
3
3,0
30%
|
5
5,5
55%
|
9
10 điểm
100%
|
IV. ĐỀ KIỂM
TRA
Bài 1. (1,5
điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) tại x = 2
b) tại x = -1; y = 2
Bài 2. (1,0
điểm) Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm
các đơn thức đồng dạng
5x2y3 ;
-5x3y2 ; 10x3y2 ; ; x2y3 ;
; -x2y2z
Bài 3. (2,0
điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến
của đơn thức đó.
a) và -
b) và
Bài 4. (4,5
điểm) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x +
4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2
– x3 + 6x + 11x3 – 8x
a)
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) –
Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x)
– Q(x).
Bài 5. (1,0 điểm) Cho
hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x
Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ?
V. ĐÁP ÁN VÀ
BIỂU ĐIỂM
Câu
|
Nội dung
|
Điểm
|
Câu 1
|
a) Thay
x = 2 vào biểu thức ta có
= 4
b) Thay x= -1, y = 2 vào biểu
thức ta có
= -2 +6 + 8 = 12
|
0,25
0,5
0,25
0,5
|
Câu 2
|
Nhóm 1: 5x2y3 ;
x2y3 .
Nhóm 2: -5x3y2 ;
10x3y2 ; .
Nhóm 3: ; -x2y2z.
|
0,25
0,5
0,25
|
Câu 3
|
a) () (-) = -
Phần hệ số
là: - 10
Phần biến là
b) () () =
Phần hệ số
là:
Phần biến là
:
|
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
|
Câu 4
|
a)
P(x) = 5x3 + 3x2 – 2x - 5
Q(x) = 5x3
+ 2x2 – 2x + 4
b)
P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x -1
P(x) - Q(x) = x2 - 9
c)
( Thiếu một nghiệm không cho
điểm )
|
0,75
0,75
1,0
1,0
1,0
|
Câu 5
|
x = -3
|
1,0
|
TRƯỜNG THCS ĐA LỘC KIỂM TRA CHƯƠNG 4: ĐẠI SỐ 7
(Thời gian: 45 phút)
Họ và
tên ……………………………Lớp: 7… Ngày KT: tháng 4
năm 2013
Điểm
|
Lời
phê của giáo viên
|
ĐỀ BÀI
Bài 1. (1,5
điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
a) tại x = 2
b) tại x = -1; y = 2
Bài 2.
(1,0 điểm) Cho các đơn thức sau. Tìm và
nhóm các đơn thức đồng dạng
5x2y3 ;
-5x3y2 ; 10x3y2 ; ; x2y3 ;
; -x2y2z
Bài 3. (2,0
điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến
của đơn thức đó.
a) và -
b) và
Bài 4.
(4,5 điểm) Cho các đa thức :
P(x)
= 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2
– x3 + 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức
trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) –
Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x)
– Q(x).
Bài 5. (1,0 điểm) Cho
hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x
Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ?