Thứ Hai, 30 tháng 5, 2016

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 :ĐẠI SỐ 7-CÓ ĐÁP ÁN


         Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Giá trị biểu thức đại số.
   




Biết tính giá trị của một biểu thức đại số tại các biến cho trước

Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %


2
1,5
2
1,5 điểm
=15%
2. Đơn thức.


Biết nhóm các đơn thức đồng dạng





.Biết nhân hai đơn thức và tìm phần biến phần hệ số của đơn thức tích vừa thu được



Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
2
1,5


3
3,0 điểm
= 30%
3. Đa thức.







Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến.
Biết thu gọn đa thức, cộng và trừ đa thức


Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %

1
1,5
1
2,0

2
3,5 điểm
= 35%
4. Nghiệm của đa thức


Biết tìm nghiệm của đa thức bậc nhất
Biết tìm nghiệm của đa thức bậc hai

Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %


1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm
= 20%
Tổngsố câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
3
3,0
30%

5
5,5
55%
                
9
10 điểm
100%


IV. ĐỀ KIỂM TRA

Bài 1. (1,5 điểm)  Tính giá trị của biểu thức:
a)  tại x = 2
b)  tại x = -1; y = 2
Bài 2. (1,0 điểm)  Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng
          5x2y3 ; -5x3y; 10x3y;  ; x2y;  ; -x2y2
Bài 3. (2,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến
           của  đơn thức đó.
a)  và -
b)  và
Bài 4. (4,5 điểm)   Cho các đa thức :         
                                   P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
                                 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x).

Bài 5. (1,0 điểm)  Cho hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x
           Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ?












V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1

a) Thay x = 2 vào biểu thức ta có  
                                                         = 4
b)  Thay x= -1, y = 2 vào biểu thức ta có
     
      = -2 +6 + 8 = 12

0,25
0,5

0,25
0,5
Câu 2

Nhóm 1: 5x2y3  ; x2y .
Nhóm 2: -5x3y; 10x3y; .
Nhóm 3:  ; -x2y2z.

0,25

0,5

0,25
Câu 3

a) () (-) = -
Phần hệ số là: - 10
Phần biến là

b) () () =
Phần hệ số là:
Phần biến là :
0,5
0,25
0,25


0,5

0,25
0,25
Câu 4

a)
P(x) = 5x3  + 3x2 – 2x  -  5
Q(x) = 5x3 + 2x2  – 2x + 4

b)
P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x -1
P(x) - Q(x) = x2 - 9   

c)
( Thiếu một nghiệm không cho điểm )

0,75
0,75


1,0
1,0

1,0

Câu 5

 x = -3
1,0










TRƯỜNG THCS ĐA LỘC                         KIỂM TRA CHƯƠNG 4: ĐẠI SỐ 7
                                                                                     (Thời gian: 45 phút)

Họ và tên ……………………………Lớp: 7…     Ngày KT:       tháng 4 năm 2013

Điểm



Lời phê của giáo viên




ĐỀ BÀI
Bài 1. (1,5 điểm)  Tính giá trị của biểu thức:
a)  tại x = 2
b)  tại x = -1; y = 2
Bài 2. (1,0 điểm)  Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng
          5x2y3 ; -5x3y; 10x3y;  ; x2y;  ; -x2y2
Bài 3. (2,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến
           của  đơn thức đó.
a)  và -
b)  và
Bài 4. (4,5 điểm)   Cho các đa thức :        
                                   P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
                                 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x).
Bài 5. (1,0 điểm)  Cho hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x

           Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ?